I.   BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

 

STT

HẠNG MỤC

THIẾT KẾ MỚI

THIẾT KẾ CẢI TẠO

THIẾT KẾ SÂN VƯỜN

1

Nhà phố 1 mặt tiền

150.000

200.000

100.000

2

Nhà phố 2 mặt tiền

180.000

250.000

100.000

3

Nhà biệt thự hiện đại

200.000

300.000

100.000

4

Nhà biệt thự tân cổ điển

250.000

350.000

100.000

5

Bar/ Shop/ Cafe/ Nhà hàng

200.000

300.000

100.000

6

Cafe/ Nhà hàng tân cổ điển

300.000

400.000

200.000

7

HỒ SƠ BAO GỒM

-3D Ngoại Thất
– 3D Nội Thất
– Hồ sơ XPXD
– Bản vẽ kiến trúc
– Bản vẽ nội thất
– Bản vẽ kết cấu
– Bản vẽ điện nước

– Khái toán công trình

-3D Ngoại Thất
– 3D Nội Thất
– Hồ sơ XPXD
– Bản vẽ kiến trúc hiện trạng
– Bản vẽ kiến trúc cải tạo
– Bản vẽ nội thất
– Bản vẽ kết cấu
– Bản vẽ điện nước
– Khái toán công trình

– Bản vẽ sân vường bố trí cây xanh chi tiết hồ bơi bể cá
– Bản vẽ hàng rào cổng ngõ mái che gara oto
– Bản vẽ điện nước sân vườn

 

* Giá trị hợp đồng tối thiểu là 20 triệu/ hồ sơ

* Quy trình làm việc và thanh toán:

          – Bước 1: Đội ngũ KTS ASMA CORP Tư vấn thiết kế miễn phí làm việc với Chủ đầu tư

          – Bước 2: Kí hợp đồng tạm ứng Đợt 1: 30% tổng giá trị Hợp đồng

          – Bước 3: Sau khi hoàn tất phương án thiết kế tạm ứng

          – Bước 4: Triển khai hồ sơ XPXD, hồ sơ Triển khai thi công thanh toán chi phí còn lại của Hợp đồng

* Giảm 50% chi phí thiết kế khi Chủ đầu tư đồng ý ký hợp đồng thi công trọn gói phần thô, hoàn thiện.

 

         II.  BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

                    CHI PHÍ XD PHẦN THÔ = ĐƠN GIÁ x DIỆN TÍCH XÂY DỰNG                                                                                                                                                                                               (1)                            (2)

Trong đó:

           (1) :  ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

Bảng giá xây dựng (Vnđ/m2)

1 mặt tiền

2 mặt tiền

3 mặt tiền

Xây dựng cơ bản

≥ 3.350.000

≥ 3.450.000

≥ 3.550.000

Vượt nhịp từ 6m đến 9m

≥ 3.500.000

≥ 3.600.000

≥ 3.700.000

Khách sạn, Resort

≥ 3.700.000

≥ 3.800.000

≥ 3.900.000

  • Lưu ý: Đơn giá sẽ thay đổi theo từng thời điểm cụ thể và đặc điểm riêng của từng công trình.

 

             (2) :  DIỆN TÍCH XÂY DỰNG = DIỆN TÍCH HẠNG MỤC x HỆ SỐ

HẠNG MỤC

HỆ SỐ

Sàn

Sàn có mái che (Gồm ban công)

1

Sàn không có mái che

0.5

Sân thượng

0.5

Mái (Lan can ≤ 1m)

Mái bằng

0.5

Mái xiên

0.7

Hầm

Hầm sâu từ 1.0 m đến 1.3 m

1.5

Hầm sâu từ 1.3 m đến 1.7 m

1.7

Hầm sâu từ 1.7 m đến 2.0 m

2

Hầm sâu lớn hơn 2 mét

2.5

Móng

Móng đơn

0

Móng cọc – chưa bao gồm cọc

0.35

Móng băng 1 phương

0.5

Móng băng 2 phương

0.75

Móng bè

1

Sân

Sân có tường bao che

0.7

Sân không có tường bao che

0.5

      III.   NỘI DUNG HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

  • Móng nhà
  • Hệ thống đà kiềng, cột
  • Xây tô tường bao và tường ngăn phòng
  • Sàn bê tông và cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái nhà, ban công. Đổ bê tông cầu thang
  • Hệ thống điện, ống nước, cáp âm tường, lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, hệ thống dây điện
  • Hố ga, tầng hầm, bể phốt, bể nước
  • Xây tô mặt tiền, lợp mái nhà (nếu có)

      IV :  CHỦNG LOẠI VẬT TƯ

Chủng loại vật liệu được ASMA sử dụng để thi công phần thô là những loại vật liệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và được sử dụng phổ biến hiện nay trên thị trường:

  • Thép: Sử dụng thép Hòa Phát, Việt Mỹ hoặc Việt Úc.
  • Xi măng: Sử dụng xi măng Sông Gianh hoặc tương đương.
  • Gạch: Sử dụng gạch Đại Hưng, Đại Hiệp, Điện Ngọc hoặc tương đương
  • Cát: Cát rửa hạt lớn đổ bê tông và cát mịn xây tô.
  • Bê tông: Sử dụng bê tông trộn bằng máy tại công trường hoặc bê tông tươi (tùy hạng mục). Bê tông móng, trụ là bê tông R28; Bê tông sàn dầm là bê tông R7/R14. Mác bê tông theo thiết kế.
  • Ống nước: sử dụng ống nươc Bình Minh với đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình xây dựng cụ thể.
  • Dây điện sử dụng dây điện Cadivi đúng theo bản vẽ thiết kế thi công xây dựng.
  • Ống luồn dây điện đi âm NANO (chống cháy): Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo thép – copha phim, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công.

Lưu ý:

Đơn giá thi công xây dựng có thể thay đổi tùy theo các yếu tố khách quan và chủ quan của từng dự án, vui lòng LIÊN HỆ:  0364 777 033 / 0936 196 352  để được tư vấn cụ thể.

Báo giá trên đã bao gồm chi phí giám sát và quản lý công trình, chi phí xin phép vỉa hè trong quá trình thi công…

Trong trường hợp công trình thi công bất lợi như trong hẻm quá nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực cấm… chúng tôi sẽ tính toán hệ số và báo giá chính xác đến quý khách.

Bảng giá xây dựng không bao gồm chi phí phát sinh ngoài như chi phí gia cố móng, cọc nhồi, cừ tràm, giàn giáo che, khảo sát địa chất…